tR

Câu 1: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x|=-$\sqrt{3}$

  • 3
  • 2
  • 1
  • 0.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng:

  • $\sqrt{2}$∈Q
  • $\frac23$∉Q
  • $\sqrt{2}$∈R
  • $\frac13$∉R

Câu 3: Giá trị của biểu thức: |–3,5| + |1,7| – 0,2 là

  • $2\sqrt{3}$−2
  • 0
  • $\sqrt{3}$−1
  • 2-$2\sqrt{3}$

Câu 4: Số đối của số $\sqrt{5}$ là số:

  • $\sqrt{5}$
  • -$\sqrt{5}$
  • $\frac{-1}{\sqrt{5}}$
  • $\frac{1}{\sqrt{5}}$

Câu 5: Chọn khẳng định đúng.

  • |$\frac{−2}{3}$|>|$\frac{1}{3}$|
  • |–0,6| > |–0,7|;
  • |–0,6| = –0,6;
  • |$\sqrt{0.7}$| > |$\sqrt{-0.7}$|

Câu 6: Giá trị của biểu thức A=$\sqrt{(\sqrt{3}- 1)^2}$−$\sqrt{(1- \sqrt{3})^2}$

  • 2$\sqrt{3}$ − 2
  • 0
  • $\sqrt{3} - 1$
  • 2 - 2$\sqrt{3}$

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 7,5 – 3.|5 – 2x| = –4,5?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu 8: Tìm x biết $\frac{1}{5}$ - $\frac{1}{5}$ : x = 0.4

  • $\frac{1}{3}$
  • 0
  • 1
  • -1

Câu 9: Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0;$\sqrt{3};$\frac{5}{2}$ trên trục số là:

  • Trên trục số, điểm $\sqrt{3}$ nằm bên phải điểm $\frac{5}{2}$
  • Trên trục số, điểm $\sqrt{3}$ nằm bên trái điểm 0
  • Trên trục số, điểm $\sqrt{3}$ nằm bên trái điểm $\frac{5}{2}$;
  • Trên trục số, điểm $\sqrt{3}$ nằm bên phải điểm 0

Câu 10: Chọn phát biểu đúng:

  • Số vô tỉ không phải là số thực;
  • Số thập phân vô hạn tuần hoàn không phải là số thực;
  • Số vô tỉ và số hữu tỉ là số thực;
  • Số thập phân vô hạn không tuần hoàn không phải là số thực.

Câu 11: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x| = 2?

  • 2
  • 1
  • 3
  • 4

Câu 12: Số nào sau đây không phải là số thực:

  • Không có đáp án đúng.
  • $\sqrt{2}$
  • 2
  • π;

Câu 13: Số đối của các số thực 3; –π; $\sqrt{15}$ lần lượt là:

  • 3; –π; $\sqrt{15}$
  • -3; –π; -$\sqrt{15}$
  • 3; π; $\sqrt{15}$
  • –3; π; −$\sqrt{15}$

Câu 14: Cho một hình vuông có diện tích $12 m^2$. Hãy so sánh độ dài cạnh a của hình vuông đó và độ dài b = 3,47 m.

  • a = b;
  • a > b;
  • a < b;
  • Không thể so sánh được

Câu 15: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $\frac{−1}{2}$; 0.5;$\frac{−3}{4}$; −$\sqrt{2}$−$\frac{3}{4}$;$\frac{4}{5}$

  • −$\sqrt{2}$; $\frac{−3}{4}$; −$\frac{3}{4}$;$\frac{−1}{2}$; 0.5;$\frac{4}{5}$
  • $\frac{−3}{4}$; −$\sqrt{2}$−$\frac{3}{4}$;$\frac{−1}{2}$; $\frac{4}{5}$; 0.5;
  • −$\sqrt{2}$; $\frac{−3}{4}$; −$\frac{3}{4}$;$\frac{−1}{2}$;$\frac{4}{5}$ ; 0.5;
  • $\frac{−3}{4}$; −$\sqrt{2}$−$\frac{3}{4}$;$\frac{−1}{2}$; 0.5;$\frac{4}{5}$

Câu 16: Tính $\sqrt{|−16|}$ta được kết quả là:

  • 4;
  • – 4;
  • 4 và – 4.
  • Không tồn tại.

Câu 17: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $\sqrt{5}$; -$\frac{1}{5}$; $\frac{1}{3}$; 0.5; $\frac{-1}{4}$; 2

  • -$\frac{1}{5}$< $\frac{-1}{4}$< $\frac{1}{3}$< 0.5< 2< $\sqrt{5}$
  • $\frac{-1}{4}$<-$\frac{1}{5}$< 0.5< $\frac{1}{3}$< 2< $\sqrt{5}$
  • $\frac{-1}{4}$ <-$\frac{1}{5}$ < 0.5 < $\frac{1}{3}$ < 2 < $\sqrt{5}$
  • $\frac{-1}{4}$< -$\frac{1}{5}$< $\frac{1}{3}$< 0.5< $\sqrt{5}$< 2

Câu 18: Cho A=[−$\sqrt{2.25}$ +4$\sqrt{(2.15)^2}$ −$(3\sqrt{\frac{7}{6}})^2$] $\sqrt{1\frac{9}{16}}$và
B=1.68+[$\frac{4}{5}$ −1.2($\frac{5}{2}$− 1$\frac{3}{4}$)]:[($\frac{2}{3})^2$+$\frac{1}{9}$].
So sánh A và B.

  • A > B
  • A = B
  • A < B
  • A ≥B

Câu 19: Tìm x biết $\frac{2}{3}$+ $\frac{5}{3}$x= $\frac{5}{7}$

  • $\frac{1}{7}$
  • $\frac{1}{35}$
  • $\frac{-1}{35}$
  • $\frac{-3}{35}$

Câu 20: |x| = ?

  • x khi x > 0;
  • –x khi x < 0;
  • 0 khi x = 0;
  • Cả A, B, C đều đúng.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top